Thứ 5, 11/08/2022
Administrator
349
STUDIO NHÀ+ gửi quý khách hàng bảng báo giá THI CÔNG TRỌN GÓI năm 2024
Giá thi công nhà trọn gói (Mức Trung Bình) |
(phần thô + hoàn thiện) 5.000.000 đ/m2 – 6.000.000 đ/m2 |
|||
Giá thi công nhà trọn gói (Mức Khá) |
(phần thô + hoàn thiện) 6.000.000 đ/m2 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
THI CÔNG NHÀ PHỐ |
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà hàng rào cổng (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI THEO VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI PHỔ THÔNG |
4.800.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG |
5.200.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ |
5.500.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT |
6.000.000 đ/m2 |
VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP |
6.850.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công xây dựng trọn gói biệt thự (phần thô + hoàn thiện)
Đơn giá xây dựng biệt thự nhà vườn, đơn giá thi công biệt thự mái thái (phần hoàn thiện) gói đầu tư trung bình khá: 6.000.000 đ/m2 – 7.000.000 đ/m2. Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.
Đơn giá thi công biệt thự, giá xây dựng biệt thự tân cổ điển (phần hoàn thiện) áp dụng đối với gói đầu tư cao cấp: 6.500.000 đ/m2 – 7.500.000 đ/m2. Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.
"Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng"
|
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng
|
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
||
Móng đơn nhà phố tính từ 20%, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
|
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
||
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 |
|
Cát Vàng hạt lớn dùng đổ bê tông Cát mi dùng xây tô |
|
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Quốc Toàn, Bình Dương | |
3 | Đá 1x2, đá 4x6 | Đồng Nai, Bình Dương | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo | |
13 | Vì kèo Ngói lợp (nếu có) | Ngói Lama, Ruby |
– Bước 1: Lập phương án thiết kế
– Bước 2: Khảo sát địa chất công trình
– Bước 3: Thiết kế kỹ thuật thi công
– Bước 4: Lập dự toán
– Bước 5: Giám sát kỹ thuật, nhân công và vật tư
– Bước 6: Hoàn tất và bảo hành thi công.
+ Phần vật tư cung cấp được xác định bằng thỏa thuận cung cấp vật tư
+ Tổng giá trị Hợp Đồng thầu phần nhân công được tính trên cơ sở giá thành là: theo thời giá đồng/m2 (chưa thuế VAT 10% phần nhân công).
1.3. Thi công - Giám sát kỹ thuật trong quá trình xây dựng
1.4. Hoàn tất , nghiệm thu và bảo hành thi công
________________________________________________________________________________________________________________
CTY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG NHÀ+
Địa chỉ trụ sở Tp.hcm : 128/21 Hoàng Hoa Thám, P.13, Quận Tân Bình. TP.HCM
Địa chỉ chi Nhánh Bình Dương : Khu phố Tân Phước, P. Tân Bình, Tp Dĩ An, Bình Dương
Email: nhatk.studio@gmail.com
Hotline: 0789.990.111
Website: https://nhacons.vn